Nghỉ ko bổng là sự một người làm việc ngủ thực hiện và ko được trả bổng trong tầm thời hạn này.
1.
Anh ấy vẫn ngủ ko bổng nhập một mon.
He's taken unpaid leave for a month.
I've asked if I can take a week's unpaid leave.
Một số những loại ngủ phép tắc không giống nhau:
- ngủ phép tắc với lương: paid leave
- ngủ phép tắc Khi với người thân trong gia đình mất: compassionate leave
Xem thêm: believe nghĩa là gì
- ngủ phép tắc Khi bà xã sinh con: paternity leave
- ngủ phép tắc bầu sản: maternity leave
- ngủ ốm: sick leave
Bình luận