stew nghĩa là gì

/stju:/

Thông dụng

Danh từ

(từ cổ,nghĩa cổ) mái ấm thổ ( (thường) the stews)
Ao thả cá, bể thả cá (để lưu giữ cho tới tươi)
Bể nuôi trai
Món hầm (thịt, rau củ..)
(thông tục) sự hoảng loạn, sự bối rối
in a stew
đang lo lắng, đang được bối rối
get (oneself) into/be in a stew (about something)
(thông tục) ngồi đứng ko yên

Ngoại động từ

Hầm, ninh (thịt...); hãm (trà)
stewing steak
thịt trườn nhằm hầm
(từ lóng) học tập gạo
to let someone stew in his ows juice (grease)
để khoác kệ xác ai

Nội động từ

Rất nóng; ngột ngạt; bị hầm nhừ (vì nóng); hầm (trời)
please open a window - we're stewing in here!
làm ơn Open buột rời khỏi, Shop chúng tôi bị hầm nhừ ở trên đây rồi!
let somebody stew
(thông tục) nhằm khoác kệ (muốn làm cái gi thì thực hiện nhưng mà ko hỗ trợ, cảm thông..)
stew in one's own juice
(thông tục) bị nhằm khoác xác

Hình Thái Từ

  • Ved : Stewed
  • Ving: Stewing

Chuyên ngành

Kinh tế

ao thả cá
hầm
ninh
thịt hầm
thịt ninh

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa