Danh từ
Vớ ngắn; tấm lót vô giầy, tất
Giày kịch (giày của trình diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch
- the buskin and the sock
- bi kịch và hài kịch
- pull one's socks up
- (thông tục) nỗ lực, gắng mức độ, triệu tập mức độ lực
- put a sock in it
- (thông tục) yên lặng mồm, hãy tĩnh mịch, ko rỉ tai, ko thực hiện ồn
Danh từ
(ngôn ngữ ngôi nhà trường), (từ lóng) kim cương vặt
Ngoại động từ
(ngôn ngữ ngôi nhà trường), (từ lóng) thết kim cương (ai); mang lại (ai loại gì)
Ngoại động từ
(từ lóng) ném (đá vô ai)
Đấm, thụi, thoi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhằm, gửi
- to sock all one's money in the bank
- gửi không còn chi phí vô ngân hàng
- sock it to lớn somebody
- (thông tục) tiến công ai một cơ hội dữ dội
Diễn đạt một cơ hội mạnh mẽ
Bình luận