routines nghĩa là gì

/ru:'ti:n/

Thông dụng

Danh từ

Lề thói hằng ngày; thói thông thường, việc làm thông thường thực hiện hằng ngày
Lệ thông thường, thủ tục
these questions are asked as a matter of routine
người đi ra đặt điều những thắc mắc này theo đòi thủ tục
Một chuỗi những động tác thắt chặt và cố định vô một điệu múa, một cuộc trình diễn

Tính từ

Thông thường; thông thường lệ; thông thường thực hiện đều đặn
the routine procedure
thủ tục thông thường lệ

Chuyên ngành

Toán & tin yêu

đoạn chương trình
error correction routine
đoạn công tác sửa lỗi
error detection routine
đoạn công tác vạc hiện tại lỗi
executive routine
đoạn công tác đua hành
exit routine
đoạn công tác thoát
fetch routine
đoạn công tác thăm dò nạp
file opening routine
đoạn công tác banh tập dượt tin
generating routine
đoạn công tác sinh
in-line exit routine
đoạn công tác tuyến
input routine
đoạn công tác nhập
internal routine
đoạn công tác mặt mày trong
interpretive routine
đoạn công tác biểu diễn dịch
interrupt control routine
đoạn công tác điều khiển và tinh chỉnh ngắt
label checking routine
đoạn công tác đánh giá nhãn
label handling routine
đoạn công tác xử lý nhãn
label processing routine
đoạn công tác xử lý nhãn
loader routine
đoạn công tác nạp
main routine
đoạn công tác chính
recovery routine
đoạn công tác hồi phục
recursive routine
đoạn công tác đệ quy
RPL exit routine
đoạn công tác bay RPL
service routine
đoạn công tác dịch vụ
tracing routine
đoạn công tác thăm dò vết
utility routine
đoạn công tác tiện ích

Kỹ thuật cộng đồng

biểu đồ
chương trình con
application routine
chương trình con cái ứng dụng
bootstrap routine
chương trình con cái khởi động
called routine
chương trình con cái được gọi
calling routine
chương trình con cái gọi
changed memory routine
chương trình con cái lưu giữ thay cho đổi
check routine
chương trình con cái kiểm tra
checking routine
chương trình con cái kiểm tra
closed routine
chương trình con cái đóng
co-routine
đồng công tác con
compiling routine
chương trình con cái biên dịch
computer routine
chương trình con cái máy tính
control routine
chương trình con cái điều khiển
dummy routine
chương trình con cái giả
file handling routine
chương trình con cái xử lý file
open routine
chương trình con cái mở
kế hoạch
principal routine
kế hoạch chính
principal routine
kế hoạch căn nhà đạo
dãy
tiện ích

Giải mến VN: Một thuật ngữ cộng đồng nhằm chỉ ngẫu nhiên đoạn mã nào là hoàn toàn có thể được viện cho tới (thi hành) phía bên trong một công tác. Thường trinh bạch thông thường với cùng 1 thương hiệu (dấu toan danh) kết phù hợp với nó và được thực hiện bằng phương pháp tham ô chiếu cho tới thương hiệu tê liệt. Các thuật ngữ với tương quan, hoàn toàn có thể hoặc ko thiệt đồng nghĩa tương quan, tùy từng văn cảnh, gồm những: hàm ( function), và thông thường trình con cái ( subroutine).

randomizing routine
tiện ích lấy ngẫu nhiên
run-time routine
tiện ích chạy thực
service routine
chương trình tiện ích
service routine
thủ tục tiện ích
service routine
trình tiện ích
service routine (program)
chương trình tiện ích
service routine (program)
trình tiện ích
service routine program
chương trình tiện ích
utility routine
chương trình tiện ích
utility routine
đoạn công tác tiện ích
utility routine
trình tiện ích
utility routine (program)
chương trình tiện ích
utility routine (program)
trình tiện ích
utility routine program
chương trình tiện ích

Kinh tế

chương trình thông dụng
công việc
business routine
công việc thông thường ngày
daily routine
công việc thông thường ngày
office routine
công việc thông thường ngày của văn phòng
routine work
công việc (thường làm) sản phẩm ngày
routine work
công việc (thường làm) hằng ngày
công việc thường xuyên sản phẩm ngày
công việc thông thường thực hiện sản phẩm ngày
routine work
công việc (thường làm) sản phẩm ngày
routine work
công việc (thường làm) hằng ngày
quy lệ thông thường ngày
thường lệ
thường trình
việc thực hiện thông thường ngày

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accepted , accustomed , chronic , conventional , customary , everyday , familiar , general , methodical , normal , ordinary , periodic , plain , quotidian , regular , seasonal , standard , typical , unremarkable , usual , wonted , workaday , habitual , frequent , widespread , average , common , commonplace , cut-and-dried , formulaic , garden , garden-variety , indifferent , mediocre , run-of-the-mill , stock , undistinguished , unexceptional , administrative , course , custom , formal , functional , mechanical , perfunctory , pro forma , round , stultifying
noun
act , beaten path , bit , channels , custom , cycle , daily grind , drill , formula , grind * , groove * , habit , line , method , order , pace , pattern , piece , practice , procedure , program , rat race * , rote , round , rut , schtick , spiel * , system , tack , technique , treadmill , usage , way , wont , track , boring , course , customary , dull , everyday , grind , groove , habitual , mechanical , modus operandi , mundane , ordinary , perfunctory , regimen , regular , repetition , standard , typical , usual

Từ trái ngược nghĩa