raft là gì

/ra:ft/

Thông dụng

Danh từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sản phẩm đống; số rộng lớn, con số lớn
Đám đông
(từ lóng) hiện tượng có tương đối nhiều vợ
Cái bè, dòng sản phẩm mảng (bằng mộc, nứa.. thay cho thế mang lại thuyền bè); bè gỗ
Đám mộc củi trôi bên trên sông; đám băng trôi

Ngoại động từ

Thả bè (gỗ, nứa...)
to raft timber
thả bè gỗ
Chở (người, sản phẩm hoá) bên trên bè, bên trên mảng
Sang (sông) vì chưng bè, vì chưng mảng
Kết trở thành bè (mảng)

Nội động từ

Đi bè, cút mảng
Lái bè; lái mảng

Hình Thái Từ

  • Ved : Rafted
  • Ving: Rafting

Chuyên ngành

Xây dựng

bè mảng
gỗ củi trôi
thả bè

Kỹ thuật cộng đồng

bè gỗ
mảng
life raft
mảng cứu vãn nguy
raft bridge
cầu phao mảng
timber raft
mảng gỗ
móng bè
raft foundation
nền móng bè
phà
tấm mỏng

Kinh tế

bè nối

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
(slang) lot , barge , catamaran , collection , craft , float , heap , mat , multitude , pontoon , transport