/maus - mauz/
Thông dụng
Danh kể từ, số nhiều là .mice
(động vật học) chuột
- house mouse
- chuột nhắt
(từ lóng) đôi mắt sưng húp, đôi mắt rạm tím
Nội động từ
Bắt loài chuột, săn bắn chuột
Đi rón rón rén, lén, phiên mò
(thông tục) ( + about) hiếu động, dò thám dò thám, bới
Ngoại động từ
Rình bắt cho tới cùng
Kiên nhẫn, dò thám kiếm
Chuyên ngành
Toán & tin cẩn
chuột
Giải mến VN: Là tranh bị Hartware tinh chỉnh và điều khiển bằng tay thủ công cho việc tương tác của một tranh bị đầu cuối hoặc cho tới việc nhập tài liệu kể từ 1 bàn số hóa. Chức năng giản dị và đơn giản nhất của loài chuột là xác định con cái trỏ, fake con cái trỏ cho tới địa điểm quan trọng bên trên screen skin, thiết lập sự tương tác. Chuột số hóa được dùng để làm họa lại hình hình ảnh những đối tượng người sử dụng và nhập tọa phỏng x, nó của những đối tượng người sử dụng cơ.
- bus mouse
- chuột nối với bus
- bus-mouse adaptor
- bộ thích nghi buýt-chuột
- cordless mouse
- chuột ko dây
- drunk mouse
- chuột say
- field mouse
- chuột ko dây
- field mouse
- chuột trường
- left mouse button
- nút loài chuột trái
- mechanical mouse
- chuột cơ
- mouse (device) driver
- trình tinh chỉnh và điều khiển chuột
- mouse button
- nút chuột
- mouse click
- kích chuột
- mouse cursor
- con trỏ chuột
- mouse driver
- bộ tinh chỉnh và điều khiển chuột
- mouse icon
- biểu tượng chuột
- mouse pad
- tấm nhằm chuột
- mouse pad
- tấm kê chuột
- mouse pad
- tấm lót chuột
- mouse sensitivity
- độ nhạy cảm chuột
- mouse simulation
- dạng chuột
- mouse software
- phần mượt tinh chỉnh và điều khiển chuột
- mouse threshold
- ngưỡng dịch gửi chuột
- optical mouse
- chuột quang
- optomechanical mouse
- chuột quang quẻ cơ
- optomechanical mouse
- chuột quang quẻ cơ học
- parallel mouse
- chuột tuy vậy song
- parallel mouse adaptor
- bộ thích nghi loài chuột tuy vậy song
- right mouse button
- nút loài chuột phải
- right-side mouse button
- nút loài chuột phải
- serial mouse
- chuột nối tiếp
- tailless mouse
- chuột ko đuôi
- three buttoned mouse
- chuột đem phụ thân nút
- three-button mouse
- chuột phụ thân núm bấm
- two-button mouse
- chuột nhì nút bấm
chuột (máy tính)
Y học
cơ cấu nhỏ và di động
Kỹ thuật công cộng
chuột nhắt
Kinh tế
con chuột
con loài chuột (máy vi tính)
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- creep , glide , lurk , prowl , pussyfoot , skulk , slide , slink , slip , snake , steal
noun
- murine , pl. mice , rodent , vermin
Bình luận