involved là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phân phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈvɑːlv/

Ngoại động từ[sửa]

involve ngoại động từ /ɪn.ˈvɑːlv/

  1. Gồm, bao hàm.
  2. Làm mang đến vướng míu (vào chuyện gì); thực hiện liên luỵ, thực hiện bám líu, thực hiện bám dáng vẻ.
  3. (Thường) Dạng bị động) thú vị tâm trí của; nhằm không còn tâm trí vô (cái gì).
    he was involved in working out a solution đồ sộ the problem — anh ấy nhằm không còn tâm trí mò mẫm cơ hội giải quyết và xử lý vấn đề
  4. Đòi căn vặn cần, rất cần được, kéo theo đòi.
    expansion is business involves expenditure — sự không ngừng mở rộng việc marketing yên cầu cần chi tiêu
  5. Cuộn vô, quấn lại.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "involve". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không tính tiền (chi tiết)