Tiếng Anh[sửa]
Cách phân phát âm[sửa]
- IPA: /ɪn.ˈvɑːlv/
Ngoại động từ[sửa]
involve ngoại động từ /ɪn.ˈvɑːlv/
- Gồm, bao hàm.
- Làm mang đến vướng míu (vào chuyện gì); thực hiện liên luỵ, thực hiện bám líu, thực hiện bám dáng vẻ.
- (Thường) Dạng bị động) thú vị tâm trí của; nhằm không còn tâm trí vô (cái gì).
- he was involved in working out a solution đồ sộ the problem — anh ấy nhằm không còn tâm trí mò mẫm cơ hội giải quyết và xử lý vấn đề
- Đòi căn vặn cần, rất cần được, kéo theo đòi.
- expansion is business involves expenditure — sự không ngừng mở rộng việc marketing yên cầu cần chi tiêu
- Cuộn vô, quấn lại.
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "involve". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không tính tiền (chi tiết)
Bình luận