daylight là gì

/'deilait/

Thông dụng

Danh từ

Ánh nắng và nóng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai
in broad daylight
giữa buổi ngày, thanh thiên bạch nhật; người nào cũng biết, người xem đều thấy
Lúc tảng sáng sủa, rạng đông, rạng đông
before daylight
trước rạng đông
( số nhiều) (từ lóng) mắt
Khoảng rỗng tuếch, khoảng cách đằm thắm nhì vật gì (như) đằm thắm nhì chiến thuyền nhập cuộc đua, đằm thắm ngấn rượu với mép ly...
no daylight
đổ thiệt đẫy (rượu nhập cốc)
to show daylight
rách, hở nhiều vị trí (quần áo)
to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody
(từ lóng) đâm ai; phun ai
to let daylight into something
(thông tục) trả vật gì đi ra công khai minh bạch, công phụ vương cái gì
Nhìn thấy tia hy vọng; nhìn thấy tuyến phố bay ngoài thuyệt vọng khó khăn khăn
It's daylight robbery!
Cứ như cướp đằm thắm chợ! (ý rằng giá bán giắt quá)

Chuyên ngành

Kỹ thuật cộng đồng

khoảng chạy
độ di chuyển
độ lệch
hành trình

Địa chất

ánh sáng sủa buổi ngày

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
aurora , dawn , day , daybreak , daytime , during the day , light , light of day , sunlight , sunrise , sunshine

Từ trái khoáy nghĩa