Danh từ
Ánh nắng và nóng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai
- in broad daylight
- giữa buổi ngày, thanh thiên bạch nhật; người nào cũng biết, người xem đều thấy
Lúc tảng sáng sủa, rạng đông, rạng đông
- before daylight
- trước rạng đông
( số nhiều) (từ lóng) mắt
Khoảng rỗng tuếch, khoảng cách đằm thắm nhì vật gì (như) đằm thắm nhì chiến thuyền nhập cuộc đua, đằm thắm ngấn rượu với mép ly...
- no daylight
- đổ thiệt đẫy (rượu nhập cốc)
- to show daylight
- rách, hở nhiều vị trí (quần áo)
- to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody
- (từ lóng) đâm ai; phun ai
- to let daylight into something
- (thông tục) trả vật gì đi ra công khai minh bạch, công phụ vương cái gì
- Nhìn thấy tia hy vọng; nhìn thấy tuyến phố bay ngoài thuyệt vọng khó khăn khăn
It's daylight robbery!
Cứ như cướp đằm thắm chợ! (ý rằng giá bán giắt quá)
Bình luận